Thực đơn
Somalia Địa lýLà nước nằm ở cực đông châu Phi, Somalia có diện tích đất liền 637,540 kilômét vuông. Nước này nằm ở mũi của một vùng, mà vì trên bản đồ nhìn giống với chiếc sừng con tên giác, nên nó thường được gọi là Vùng sừng châu Phi. Somalia có bờ biển dài nhất lục địa. Đất đai của họ chủ yếu gồm các cao nguyên, đồng bằng, và những vùng đất cao.
Cal Madow là một dãy núi ở phần phía đông bắc đất nước, trải dài nhiều kilômét phía tây thành phố Bosaso tới tây bắc Erigavo. Các dãy núi đông tây nhấp nhô của dãy núi Karkaar nằm ở những độ cao khác nhau so với bờ biển Vịnh Aden.
Các yếu tố khí hậu chính là thời tiết nóng quanh năm, gió mùa theo mùa, và lượng mưa không đều. Nhiệt độ tối đa trung bình hàng ngày trong khoảng từ 30 °C (86 °F) đến 40 °C (104 °F), ngoại trừ ở những khu vực cao dọc theo bờ biển phía đông. Nhiệt độ tối thiểu trung bình hàng ngày trong khoảng từ 15 °C (59 °F) đến 30 °C (86 °F).
Gió mùa tây nam, một làn gió nhẹ từ biển, khiến giai đoạn từ khoảng tháng 5 đến tháng 10 là giai đoạn êm dịu nhất ở Mogadishu. Giai đoạn tháng 12 tới tháng 2 của gió mùa đông bắc cũng khá dịu, dù các điều kiện thời tiết chủ yếu ở Mogadishu hiếm khi dễ chịu. Các giai đoạn tangambili xen kẽ giữa hai mùa gió mùa (tháng 10–tháng 11 và tháng 3–tháng 5) nóng và ẩm.
Dữ liệu khí hậu của Mogadishu | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 34 (93) | 32 (90) | 33 (91) | 36 (97) | 34 (93) | 32 (90) | 32 (90) | 30 (86) | 32 (90) | 32 (90) | 32 (90) | 34 (93) | 36 (97) |
Trung bình cao °C (°F) | 30.2 | 30.2 | 30.9 | 32.2 | 31.2 | 29.6 | 28.6 | 28.6 | 29.4 | 30.2 | 30.6 | 30.8 | 30,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 23.0 | 23.4 | 24.9 | 25.6 | 24.9 | 23.7 | 23.1 | 23.0 | 23.4 | 24.3 | 24.2 | 23.5 | 23,9 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | 20 (68) | 18 (64) | 20 (68) | 20 (68) | 18 (64) | 20 (68) | 15 (59) | 16 (61) | 18 (64) | 18 (64) | 21 (70) | 20 (68) | 15 (59) |
Lượng mưa, mm (inch) | 0 (0) | 0 (0) | 8 (0.31) | 61 (2.4) | 61 (2.4) | 82 (3.23) | 64 (2.52) | 44 (1.73) | 25 (0.98) | 32 (1.26) | 43 (1.69) | 9 (0.35) | 429 (16,89) |
% độ ẩm | 78 | 78 | 77 | 77 | 80 | 80 | 81 | 81 | 81 | 80 | 79 | 79 | 79,3 |
Số ngày mưa TB | 0 | 0 | 0 | 5 | 6 | 10 | 9 | 7 | 3 | 2 | 4 | 1 | 47 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 266.6 | 251.4 | 282.1 | 261.0 | 272.8 | 219.0 | 226.3 | 254.2 | 264.0 | 266.6 | 261.0 | 257.3 | 3.082,3 |
Nguồn #1: Weltwetter Spiegel Online[105] | |||||||||||||
Nguồn #2: BBC Weather [106] |
Thực đơn
Somalia Địa lýLiên quan
Somalia Somaliland Somali (vùng) Somaliland thuộc Pháp Somali (tàu frigate Pháp) Somaliland thuộc Anh Somaliland thuộc Ý Somaglia Sotalia SomalaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Somalia http://www.awm.gov.au/units/unit_20244.asp http://www.worldsat.ca/image_gallery/ngs/ngs_somal... http://www.somalia.cc/article_read.asp?item=6 http://www.afrol.com/articles/16083 http://allafrica.com/somalia/ http://www.arabnews.com/?page=4§ion=0&article=... http://www.awdalnews.com/wmview.php?ArtID=7404 http://bosasomunicipality.com/districts http://www.buluugleey.com/warkiidanbe/Governance.h... http://demographia.com/db-worldua.pdf